CÁC SẢN PHẨM BẢO HIỂM
PVI Online
Quyền Lợi
- Rủi ro cơ bản: Cháy, Nổ.
- Rủi ro bổ sung: Được bảo hiểm trong trường hợp được ghi rõ trong Chứng nhận bảo hiểm
- Giông bão, gió xoáy, lũ lụt, động đất, núi lửa.
- Vỡ hay tràn bể chứa, đường ống, thiết bị chứa nước.
- Trộm cướp.
- Đâm va bởi xe cộ, động vật; máy bay và các phương tiện trên không khác và/hoặc các thiết bị trên các phương tiện đó rơi vào; cây đổ, cành cây gãy rơi vàoThủ tục yêu cầu bồi thường.
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM
DANH MỤC NHÓM TÀI SẢN BÊN TRONG NGÔI NHÀ ĐƯỢC BẢO HIỂM
Đơn vị: VNĐ
Chương trình | Mercury | Venus | Neptune | Saturn |
---|---|---|---|---|
tiền bảo hiểm | 150.000.000 | 300.000.000 | 500.000.000 | 800.000.000 |
Thiết bị điện tử, điện lạnh | Giới hạn trách nhiệm |
Giới hạn trách nhiệm |
Giới hạn trách nhiệm |
Giới hạn trách nhiệm |
Tivi | 20.000.000, không quá 10.000.000/01 thiết bị |
30.000.000, không quá 15.000.000/01 thiết bị |
50.000.000, không quá 20.000.000/01 thiết bị |
80.000.000, không quá 50.000.000/01 thiết bị |
Đầu thu kỹ thuật số, đầu DVD, VCD, đầu phát HD) | 8.000.000, không quá 3.000.000/01 thiết bị |
15.000.000, không quá 5.000.000/ 01 thiết bị |
15.000.000, không quá 5.000.000/01 thiết bị |
20.000.000, không quá 5.000.000/01 thiết bị |
Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh, loa, đài caset, đầu CD, Amplifier) | 10.000.000, không quá 5.000.000/ 01 thiết bị hoặc bộ |
20.000.000, không quá 10.000.000 /01 thiết bị hoặc bộ |
40.000.000, không quá 20.000.000 /01 thiết bị hoặc bộ |
50.000.000, không quá 30.000.000 /01 thiết bị hoặc bộ |
Máy vi tính (để bàn, xách tay để trong nhà) | Tối đa tới 10.000.000 | 20.000.000, không quá 15.000.000/ 01 thiết bị |
40.000.000, không quá 15.000.000/01 thiết bị |
50.000.000, không quá 20.000.000/01 thiết bị |
Máy scan, máy fax, máy in | 5.000.000, không quá 3.000.000/ 01 thiết bị |
10.000.000, không quá 5.000.000/01 thiết bị |
10.000.000, không quá 5.000.000/01 thiết bị |
|
Điều hòa treo tường | 15.000.000, không quá 8.000.000/ 01 thiết bị |
30.000.000, không quá 15.000.000/ 01 thiết bị |
50.000.000, không quá 20.000.000/01 thiết bị |
100.000.000, không quá 20.000.000/01 thiết bị |
Quạt điện (treo tường, quạt trần, quạt cây, quạt bàn) | 5.000.000, không quá 1.000.000/ 01 thiết bị |
10.000.000, không quá 3.000.000/ 01 thiết bị |
10.000.000, không quá 5.000.000/01 thiết bị |
20.000.000, không quá 5.000.000/01 thiết bị |
Tủ lạnh | 5.000.000 | 15.000.000, không quá 10.000.000/ 01 thiết bị |
20.000.000, không quá 15.000.000/01 thiết bị |
50.000.000, không quá 30.000.000/01 thiết bị |
Đồ gia dụng | ||||
Thiết bị đun nấu (Bếp Gas, bếp điện, bếp từ, bếp hồng ngoại, lò vi sóng, lò nướng, nồi cơm điện, nồi hầm điện, phích điện) | 20.000.000, không quá 3.000.000/ 01 thiết bị |
30.000.000, không quá 5.000.000/ 01 thiết bị |
40.000.000, không quá 10.000.000/01 thiết bị |
50.000.000, không quá 20.000.000/01 thiết bị |
Máy giặt, máy sấy quần áo | 7.000.000 | 15.000.000, không quá 10.000.000/ 01 thiết bị |
20.000.000, không quá 15.000.000/01 thiết bị |
20.000.000, không quá 15.000.000/01 thiết bị |
Bình nước nóng lạnh | 5.000.000 | 10.000.000, không quá 5.000.000/ 01 thiết bị |
10.000.000, không quá 8.000.000/01 thiết bị |
20.000.000, không quá 10.000.000/01 thiết bị |
Tài sản khác | ||||
Bộ bàn ghế (phòng khách, phòng ăn, bàn ghề học tập) | 20.000.000, không quá 10.000.000/Bộ bàn ghế |
50.000.000, không quá 15.000.000/Bộ bàn ghế |
100.000.000, không quá 20.000.000/Bộ bàn ghế |
200.000.000, không quá 30.000.000/Bộ bàn ghế |
Tủ gỗ, tủ kính, tủ sách, tủ sắt, tủ bếp, tủ đựng giầy dép | 30.000.000, không quá 5.000.000/thiết bị |
70.000.000, không quá 15.000.000/thiết bị |
100.000.000, không quá 20.000.000/thiết bị |
150.000.000, không quá 20.000.000/thiết bị |
Giường ngủ | 15.000.000, không quá 5.000.000/chiếc |
40.000.000, không quá 15.000.000/chiếc |
50.000.000, không quá 20.000.000/chiếc |
100.000.000, không quá 20.000.000/chiếc |
Két sắt | 5.000.000 | 10.000.000 |
Mức khấu trừ:
- Đối với phần thân nhà: 3.000.000VNĐ/vụ tổn thất.
- Đối với phần tài sản bên trong ngôi nhà được bảo hiểm: 1.000.000VNĐ/vụ tổn thất.